Array
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hà |
Ngày 09/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Bài: CÁC DẠNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÔNG KHÍ Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
a.Tia catôt là chùm ion âm phát ra từ catôt.
b. Tia catôt là chùm ion dương phát ra từ anôt.
c.Tia catôt là chùm electron phát ra từ catôt.
d.Tia catôt là chùm tia sáng phát ra từ catôt.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống phóng điện
cỡ vài trăm vôn và áp suất chất khí bên trong
ống từ 0,01mmHg đến 1 mmHg.
b. Trong ống phóng điện có 1 dải sáng hồng
xuất hiện giữa hai điện cực.
c. Trong ống phóng điện hình thành hai miền
sáng tối khác nhau, miền tối chiếm phần lớn
thể tích ống.
d.Trong miền tối catôt, độ giảm điện thế không
đáng kể.
Câu 2 :Khi sự phóng điện thành miền xảy ra thì :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương về catôt , các ion âm và electron về anôt.
b. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt , tuân theo định luật Ohm.
c.Khi áp suất trong ống phóng điện giảm dưới 10-3 mmHg thì miền tối catôt chiếm toàn bộ ống
d.Tia catôt được phát ra có phương vuông góc với mặt catôt.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A.
D.
C.
B.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
CÁC DẠNG PHÓNG ĐIỆN TRONG
KHÔNG KHÍ Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
BÀI :
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1. Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Khi giöõa hai ñieän cöïc ñaët trong khoâng khí coù moät hieäu ñieän theá lôùn neân coù moät ñieän tröôøng raát maïnh (khoaûng 3.105 V/m) thì seõ xuaát hieän söï phoùng ñieän thaønh tia, goïi laø tia löûa ñieän.
I.TIA LỬA ĐIỆN
1. Hiện tượng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Tia lửa điện không có hình dạng nhất định, thường là một chùm tia dích dắc có nhiều nhánh , gián đoạn.
* Tia lưả điện thường kèm theo tiếng nổ, trong không khí sinh ra ôzôn có mùi khét.
I.TIA LỬA ĐIỆN
1. Hiện tượng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1. Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1 .Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Sét là tia lửa điện khổng lồ phát sinh do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện trái dấu hoặc giữa một đám mây tích điện với đất.
* Hiệu điện thế gây ra sét có thể đạt tới 108 V -109 V, cường độ dòng điện trong sét có thể đạt tới 10000A - 50000A.
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Phóng điện giữa các đám mây tích điện với đất
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Phóng điện giữa các đám mây tích điện trái dấu.
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Sự phát tia lửa điện của sét làm áp suất không khí tăng đột ngột, gây ra tiếng nổ gọi là tiếng sấm (nếu phóng điện giữa hai đám mây ), hoặc tiếng sét (nếu phóng điện giữa đám mây và đất)
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Để chống sét, ta dùng cột thu lôi
BENJAMIN FRANKLIN
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
KHOAN CẮT KIM LOẠI
I.TIA LỬA ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Hai thanh than nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 40V-50V.
* Lúc đầu, cho hai đầu thanh than chạm nhau.
* Sau đó, tách chúng ra một khoảng ngắn .
a. Mô tả:
II.HỒ QUANG ĐIỆN
1.Thí nghiệm
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Cực dương bị ăn mòn và hơi lõm vào. Cường độ dòng điện trong mạch có thể khá lớn.
* Ở hai đầu than xuất hiện ánh sáng chói loà tạo nên nhiệt độ rất cao. Giữa hai cực có 1 lưỡi liềm sáng yếu hơn.
?Dạng phóng điện này có tính liên tục, gọi là hồ quang.
b. Kết quả:
II.HỒ QUANG ĐIỆN
1.Thí nghiệm
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
50V
II.HỒ QUANG ĐIỆN
2. Giải thích
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Khi hai thanh than chạm vào nhau, chỗ tiếp xúc có .......lớn, dòng điện qua chỗ tiếp xúc làm toả ra ......... lớn.
* Khi hơi tách hai thanh than , các electron thu được .......... lớn và bứt ra khỏi ........( hiện tượng phát xạ nhiệt electron ) chuyển động đến bắn phá..........., làm cho cực dương nóng sáng lên và bị ăn mòn do mất...........
* Từ cực dương, các ion dương bắn ra lại chạy đến đập vào cực âm, truyền ......... cho cực âm, làm cho nó nóng lên và các ........lại được bứt ra, nhờ vậy, hồ quang được duy trì.
* Ở khoảng giữa khí than bị đốt cháy , không khí nóng bốc lên làm khí than cháy theo hình...........
điện trở
nhiệt lượng
động năng
cực âm
cực dương
ion dương
năng lượng
electron
lưỡi liềm
II.HỒ QUANG ĐIỆN
2. Giải thích
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
HÀN
ĐIỆN
Một cực là tấm kim loại cần hàn, cực kia là que hàn
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NẤU CHẢY KIM LOẠI TRONG
LÒ NUNG
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
MÁY CHIẾU PHIM
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
ĐÈN BIỂN (HẢI ĐĂNG)
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
THỰC HIỆN PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Ở NHIỆT ĐỘ CAO
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
TIA LỬA ĐIỆN
Dạng phóng điện
Điều kiện
Nguyên nhân
Ứng dụng
- Tia lửa dích dắc, nhiều nhánh,gián đoạn
- Hiệu điện thế cao (vài vạn vôn)
- Sự ion hoá do va chạm.
Khoan,cắt
kim loại
HỒ QUANG ĐIỆN
- Ánh sáng chói loà ở hai cực,liên tục.
- Hiệu điện thế thấp (40 -50 V)
- Sự phát xạ nhiệt electron
- Hàn điện, nấu chảy kim loại.
- Nguồn
sáng mạnh
-Sự ion hoá không khí do tác dụng của các tia bức xạ
- Ánh sáng chói loà.
- Tiếng nổ, mùi khét ôzôn.
- Lưỡi liềm sáng, cực dương bị lõm.
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Cột buồm có thu hút sét không ? Vì sao ?
Tại sao thuyền buồm chạy dưới mưa lại không bị sét đánh cháy ?
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ!
XIN CHÀO TẠM BIỆT
BẠN SAI RỒI!
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Bài: CÁC DẠNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÔNG KHÍ Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
a.Tia catôt là chùm ion âm phát ra từ catôt.
b. Tia catôt là chùm ion dương phát ra từ anôt.
c.Tia catôt là chùm electron phát ra từ catôt.
d.Tia catôt là chùm tia sáng phát ra từ catôt.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống phóng điện
cỡ vài trăm vôn và áp suất chất khí bên trong
ống từ 0,01mmHg đến 1 mmHg.
b. Trong ống phóng điện có 1 dải sáng hồng
xuất hiện giữa hai điện cực.
c. Trong ống phóng điện hình thành hai miền
sáng tối khác nhau, miền tối chiếm phần lớn
thể tích ống.
d.Trong miền tối catôt, độ giảm điện thế không
đáng kể.
Câu 2 :Khi sự phóng điện thành miền xảy ra thì :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương về catôt , các ion âm và electron về anôt.
b. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt , tuân theo định luật Ohm.
c.Khi áp suất trong ống phóng điện giảm dưới 10-3 mmHg thì miền tối catôt chiếm toàn bộ ống
d.Tia catôt được phát ra có phương vuông góc với mặt catôt.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A.
D.
C.
B.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
CÁC DẠNG PHÓNG ĐIỆN TRONG
KHÔNG KHÍ Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
BÀI :
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1. Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Khi giöõa hai ñieän cöïc ñaët trong khoâng khí coù moät hieäu ñieän theá lôùn neân coù moät ñieän tröôøng raát maïnh (khoaûng 3.105 V/m) thì seõ xuaát hieän söï phoùng ñieän thaønh tia, goïi laø tia löûa ñieän.
I.TIA LỬA ĐIỆN
1. Hiện tượng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Tia lửa điện không có hình dạng nhất định, thường là một chùm tia dích dắc có nhiều nhánh , gián đoạn.
* Tia lưả điện thường kèm theo tiếng nổ, trong không khí sinh ra ôzôn có mùi khét.
I.TIA LỬA ĐIỆN
1. Hiện tượng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1. Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1 .Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Sét là tia lửa điện khổng lồ phát sinh do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện trái dấu hoặc giữa một đám mây tích điện với đất.
* Hiệu điện thế gây ra sét có thể đạt tới 108 V -109 V, cường độ dòng điện trong sét có thể đạt tới 10000A - 50000A.
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Phóng điện giữa các đám mây tích điện với đất
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Phóng điện giữa các đám mây tích điện trái dấu.
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Sự phát tia lửa điện của sét làm áp suất không khí tăng đột ngột, gây ra tiếng nổ gọi là tiếng sấm (nếu phóng điện giữa hai đám mây ), hoặc tiếng sét (nếu phóng điện giữa đám mây và đất)
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Để chống sét, ta dùng cột thu lôi
BENJAMIN FRANKLIN
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
2. Sét
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
KHOAN CẮT KIM LOẠI
I.TIA LỬA ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Hai thanh than nối vào nguồn điện có hiệu điện thế 40V-50V.
* Lúc đầu, cho hai đầu thanh than chạm nhau.
* Sau đó, tách chúng ra một khoảng ngắn .
a. Mô tả:
II.HỒ QUANG ĐIỆN
1.Thí nghiệm
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Cực dương bị ăn mòn và hơi lõm vào. Cường độ dòng điện trong mạch có thể khá lớn.
* Ở hai đầu than xuất hiện ánh sáng chói loà tạo nên nhiệt độ rất cao. Giữa hai cực có 1 lưỡi liềm sáng yếu hơn.
?Dạng phóng điện này có tính liên tục, gọi là hồ quang.
b. Kết quả:
II.HỒ QUANG ĐIỆN
1.Thí nghiệm
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
50V
II.HỒ QUANG ĐIỆN
2. Giải thích
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
* Khi hai thanh than chạm vào nhau, chỗ tiếp xúc có .......lớn, dòng điện qua chỗ tiếp xúc làm toả ra ......... lớn.
* Khi hơi tách hai thanh than , các electron thu được .......... lớn và bứt ra khỏi ........( hiện tượng phát xạ nhiệt electron ) chuyển động đến bắn phá..........., làm cho cực dương nóng sáng lên và bị ăn mòn do mất...........
* Từ cực dương, các ion dương bắn ra lại chạy đến đập vào cực âm, truyền ......... cho cực âm, làm cho nó nóng lên và các ........lại được bứt ra, nhờ vậy, hồ quang được duy trì.
* Ở khoảng giữa khí than bị đốt cháy , không khí nóng bốc lên làm khí than cháy theo hình...........
điện trở
nhiệt lượng
động năng
cực âm
cực dương
ion dương
năng lượng
electron
lưỡi liềm
II.HỒ QUANG ĐIỆN
2. Giải thích
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
HÀN
ĐIỆN
Một cực là tấm kim loại cần hàn, cực kia là que hàn
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
NẤU CHẢY KIM LOẠI TRONG
LÒ NUNG
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
MÁY CHIẾU PHIM
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
ĐÈN BIỂN (HẢI ĐĂNG)
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
THỰC HIỆN PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Ở NHIỆT ĐỘ CAO
II.HỒ QUANG ĐIỆN
3. Ứng dụng
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
TIA LỬA ĐIỆN
Dạng phóng điện
Điều kiện
Nguyên nhân
Ứng dụng
- Tia lửa dích dắc, nhiều nhánh,gián đoạn
- Hiệu điện thế cao (vài vạn vôn)
- Sự ion hoá do va chạm.
Khoan,cắt
kim loại
HỒ QUANG ĐIỆN
- Ánh sáng chói loà ở hai cực,liên tục.
- Hiệu điện thế thấp (40 -50 V)
- Sự phát xạ nhiệt electron
- Hàn điện, nấu chảy kim loại.
- Nguồn
sáng mạnh
-Sự ion hoá không khí do tác dụng của các tia bức xạ
- Ánh sáng chói loà.
- Tiếng nổ, mùi khét ôzôn.
- Lưỡi liềm sáng, cực dương bị lõm.
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
Cột buồm có thu hút sét không ? Vì sao ?
Tại sao thuyền buồm chạy dưới mưa lại không bị sét đánh cháy ?
CỦNG CỐ:
NỘI DUNG
1 Hiện tượng
2. Sét
3. Ứng dụng
2. Giải thích
1.Thí nghiệm
3. Ứng dụng
CỦNG CỐ
II. HỒ
QUANG ĐIỆN
I.TIA LỬA ĐIỆN
CỦNG CỐ:
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ!
XIN CHÀO TẠM BIỆT
BẠN SAI RỒI!
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)